Khối ngành Kinh tế

Ngành kế toán
22/03/2018

Ngành kế toán

Tên ngành: KẾ TOÁN         

Mã ngành, nghề: 6340301

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 2.5 năm

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1 Mục tiêu chung

Đào tạo nhân lực trực tiếp cho sản xuất, kinh doanh và dịch vụ, có năng lực hành nghề Kế toán tương ứng với trình độ cao đẳng; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn.

1.2 Mục tiêu cụ thể

1.2.1 Kiến thức

  • Mô tả được chế độ kế toán trong các loại hình doanh nghiệp hiện hành.
  • Xác định được vị trí, vai trò của kế toán trong đơn vị.
  • Trình bày được tên các loại chứng từ kế toán được sử dụng trong các vị trí việc làm.
  • Trình bày được phương pháp lập chứng từ kế toán; phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế trong đơn vị.
  • Trình bày được phương pháp ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp; phương pháp thu thập, sắp xếp, quản lý, lưu trữ hồ sơ, sổ sách chứng từ kế toán; phương pháp kiểm tra, đối chiếu, xử lý trong công tác kế toán; phương pháp lập báo cáo tài chính; phương pháp lập báo cáo bộ phận kế toán quản trị;phương pháp lập báo cáo quyết toán, phương pháp phân tích tình hình tài chính cơ bản của đơn vị.
  • Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.

1.2.2 Kỹ năng

  • Hạch toán được các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu phát sinh tại đơn vị.
  • Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán theo từng vị trí công việc.
  • Ghi chép được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các sổ sách liên quan một cách khoa học, logic, phù hợp với quy định hiện hành.
  • Lập được báo cáo kế toán tài chính, báo cáo bộ phận kế toán quản trị, báo cáo quyết toán của đơn vị.
  • Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của đơn vị.
  • Tổ chức được công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp.
  • Cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị.
  • Lập được báo cáo thuế, báo cáo kế toán tài chính, báo cáo kế toán quản trị. Thực hiện được việc kê khai và quyết toán thuế.
  • Sử dụng thành thạo tin học văn phòng, thành thạo ít nhất một phần mềm kế toán để làm công tác kế toán.
  • Có năng lực ngoại ngữ bậc 2/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.

1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

  • Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, biết tập hợp ý kiến đồng nghiệp, luôn chủ động nắm bắt công việc, có khả năng giải quyết tình huống do yêu cầu thực tế đặt ra.
  • Hướng dẫn, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên nhóm.
  • Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp; trung thực, chính xác, an toàn trong công tác. Sẵn sàng hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành nhiệm vụ. Yêu nghề, tích cực tự học tập, bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Kết thúc khóa học người học có thể làm việc tại các vị trí: Kế toán tổng hợp, kế toán viên, thủ kho, thủ quỹ, nhân viên thu ngân, nhân viên bán hàng, thống kê tại các doanh nghiệp, các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ sở có hoạt động sản xuất kinh doanh.

Có cơ hội phát triển khả năng kinh doanh độc lập hoặc học lên trình độ cao hơn.

2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHÓA HỌC 

  • Số lượng môn học, mô đun: 30 môn học/ mô đun
  • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 95 tín chỉ (2.535 giờ)
  • Khối lượng các môn học chung/đại cương: 23 tín chỉ (435 giờ)
  • Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 72 tín chỉ (2.100 giờ)
  • Khối lượng giờ lý thuyết: 640 giờ
  • Khối lượng giờ bài tập, thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.821 giờ
  • Khối lượng giờ kiểm tra: 74 giờ

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *